Cập nhật giá gạo chiều ngày 10/7: Gạo trong nước và xuất khẩu có xu hướng tăng

Cập nhật: 13:25 | 10/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (10/7), giá gạo xuất hiện xu hướng tăng nhờ nguồn gạo ít trong khi nhu cầu thu mua của các kho nhà đều lớn. 

Cập nhật giá gạo chiều ngày 9/7: Giữ mức ổn định

Cập nhật giá gạo chiều ngày 7/7: Tiếp tục tăng do nhu cầu thu mua lớn

Cập nhật giá gạo chiều ngày 6/7: Gạo trong nước tăng nhẹ

1400 giagaochieu107
Giá gạo phiên chiều xuất hiện xu hướng tăng

Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 7.900 - 8.000 đồng/kg, tăng từ 150 - 250 đồng/kg so với giá phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.000 - 9.200 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg so với phiên sáng. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.500 - 7.600 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.650 đồng/kg, tăng 150 đồng/kg so với giá phiên sáng.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 10/7/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm nay

Giá hôm qua

Thay đổi

NL IR 504

7.900 - 8.000

7.750

+ 150 - 250 đồng

TP IR 504

9.000 - 9.200

9.000

+ 200 đồng

Tấm 1 IR 504

7.500 - 7.600

7.500 - 7.600

+ 0 đồng

Cám vàng

5.650

5.500

+ 150 đồng

Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam tuần qua tăng lên 415 - 450 USD/tấn, so với 405 - 450 USD/tấn của tuần trước đó. Giá gạo vụ Đông Xuân hầu như không thay đổi ở mức 450 USD/tấn, trong khi gạo vụ Hè Thu (đang thu hoạch) tăng lên 415 - 420 USD/tấn, từ mức 405 - 410 USD/tấn.

Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam tuần qua tăng lên 415 - 450 USD/tấn, so với 405 - 450 USD/tấn của tuần trước đó. Giá gạo vụ Đông Xuân hầu như không thay đổi ở mức 450 USD/tấn, trong khi gạo vụ Hè Thu (đang thu hoạch) tăng lên 415 - 420 USD/tấn, từ mức 405 - 410 USD/tấn.

Mặc dù giá gạo hôm nay có xu hướng tăng, nhưng so với tháng trước giá vẫn thấp hơn khoảng 10%, nhiều doanh nghiệp xuất khẩu gạo đang rất khó trong việc tìm kiếm đơn hàng. Hiện nay, thị trường lúa gạo trên thế giới rất trầm lắng, nhu cầu giảm mạnh so với những tháng đầu năm.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 10/7/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thu Uyên

Tin cũ hơn
Xem thêm