Giá lăn bánh xe ô tô KIA Morning 2022: Mẫu xe "tí hon", giá cũng “tí hon”

Cập nhật: 08:21 | 11/07/2022 Theo dõi KTCK trên

KIA Morning 2022 hiện có mức giá nằm trong khoảng từ 304-439 triệu đồng, cạnh tranh với Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil.

Ford Everest 2022: "Bom tấn" trong phân khúc SUV 7 chỗ

Hyundai i10 2022: Ô tô giá tầm trung, lột xác để chiếm ngôi vương

Xe ô tô cũ giá khoảng 500 triệu đáng mua thời điểm này: Toàn tên "hot", bao "check hãng"

KIA Morning 2022 là một trong những cái tên nổi bật tại phân khúc hạng A. Mẫu xe này từng có thời gian dài sở hữu doanh số thuộc top 10 toàn thị trường. Tuy nhiên, thời gian gần đây trước sự vươn lên của VinFast Fadil và Hyundai Grand i10, Morning buộc phải chia sẻ thị phần lớn cho các đối thủ.

Ngày 14/11/2020, KIA Morning thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam tại sự kiện tri ân khách hàng của đại lý. Ở thế hệ thứ 4, KIA Morning 2022 có 2 phiên bản gồm X-Line và GT-Line với giá 439 triệu đồng cho cả 2. Phiên bản mới sẽ được phân phối song song cùng 4 phiên bản của thế hệ trước đó.

Giá lăn bánh xe ô tô KIA Morning 2022: Mẫu xe

Bước sang tháng 5/2022, KIA Việt Nam bổ sung thêm 3 phiên bản mới cho Morning mô hình 2022 với nhiều trang bị đáng chú ý cùng giá bán cạnh tranh.

Giá xe KIA Morning 2022 là bao nhiêu?

KIA Morning 2022 thuộc thế hệ thứ 4, có 5 phiên bản với giá niêm yết chính hãng như sau:

Bảng giá xe KIA Morning 2022

Phiên bản KIA

Giá xe (triệu đồng)

KIA Morning MT

359

KIA Morning AT

379

KIA Morning Premium

409

KIA Morning GT-Line

439

KIA Morning X-Line

Giá xe KIA Morning cũ

Bảng giá xe KIA Morning cũ

Phiên bản KIA

Giá xe (triệu đồng)

Morning Standard MT

304

Morning Standard

329

Morning Deluxe

349

Morning Luxury

383

Có 500 triệu: Mẫu xe ô tô nào đáng để xuống tiền nhất năm 2022?

Giá lăn bánh KIA Morning như thế nào?

Để chiếc xe KIA Morning có thể lăn bánh hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:

Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)

Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)

Phí bảo trì đường bộ

Phí đăng kiểm

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Giá lăn bánh xe ô tô KIA Morning 2022: Mẫu xe

Dưới đây là bảng giá lăn bánh KIA Morning tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:

Giá lăn bánh KIA Morning MT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

359.000.000

359.000.000

359.000.000

359.000.000

359.000.000

Phí trước bạ

43.080.000

35.900.000

43.080.000

39.490.000

35.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

424.417.000

417.237.000

405.417.000

401.827.000

398.237.000

Giá lăn bánh KIA Morning AT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

379.000.000

379.000.000

379.000.000

379.000.000

379.000.000

Phí trước bạ

45.480.000

37.900.000

45.480.000

41.690.000

37.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

446.817.000

439.237.000

427.817.000

424.027.000

420.237.000

Giá lăn bánh KIA Morning Premium tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

409.000.000

409.000.000

409.000.000

409.000.000

409.000.000

Phí trước bạ

49.080.000

40.900.000

49.080.000

44.990.000

40.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

480.417.000

472.237.000

461.417.000

457.327.000

453.237.000

Giá lăn bánh KIA Morning GT-Line và X-Line tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

439.000.000

439.000.000

439.000.000

439.000.000

439.000.000

Phí trước bạ

26.340.000

21.950.000

26.340.000

24.145.000

21.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.585.000

6.585.000

6.585.000

6.585.000

6.585.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

494.305.700

489.915.700

475.305.700

473.110.700

470.915.700

Giá lăn bánh KIA Morning Standard MT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

304.000.000

304.000.000

304.000.000

304.000.000

304.000.000

Phí trước bạ

18.240.000

15.200.000

18.240.000

16.720.000

15.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.560.000

4.560.000

4.560.000

4.560.000

4.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

349.180.700

346.140.700

330.180.700

328.660.700

327.140.700

Giá lăn bánh KIA Morning Standard tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

329.000.000

329.000.000

329.000.000

329.000.000

329.000.000

Phí trước bạ

19.740.000

16.450.000

19.740.000

18.095.000

16.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.935.000

4.935.000

4.935.000

4.935.000

4.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

371.120.700

367.830.700

352.120.700

350.475.700

348.830.700

Giá lăn bánh KIA Morning Deluxe tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

349.000.000

349.000.000

349.000.000

349.000.000

349.000.000

Phí trước bạ

20.940.000

17.450.000

20.940.000

19.195.000

17.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.235.000

5.235.000

5.235.000

5.235.000

5.235.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

392.320.700

388.830.700

373.320.700

371.575.700

369.830.700

Giá lăn bánh KIA Morning Luxury tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

383.000.000

383.000.000

383.000.000

383.000.000

383.000.000

Phí trước bạ

22.980.000

19.150.000

22.980.000

21.065.000

19.150.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.745.000

5.745.000

5.745.000

5.745.000

5.745.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

428.360.700

424.530.700

409.360.700

407.445.700

405.530.700

Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.

Giá lăn bánh xe ô tô KIA Soluto tháng 7/2022: Có đáng đồng tiền bát gạo?

Bảng giá xe KIA Soluto 2022 kèm hình ảnh, thông số kỹ thuật, tin khuyến mại, giá lăn bánh tháng 7/2022. Điểm mạnh của KIA ...

Giá lăn bánh xe ô tô Audi Q5 mới nhất ngày 7/7/2022

Audi Q5 cùng A4 là 2 dòng xe bán chạy nhất của hãng xe Đức ở Việt Nam. Q5 sở hữu phong cách thiết kế ...

Bảng giá xe ô tô Ford Everest tháng 7/2022: Chênh giá lên tới 100 triệu đồng

Với dáng vẻ thanh lịch, đơn giản và trang bị tiện nghi đầy đủ, Ford Everest là một mẫu xe được khách hàng Việt yêu ...

Hạ Vy